Bộ xử lý Cisco Webex Codec Plus CS-CODEC-PLUS – Nâng tầm khả năng cộng tác bằng thiết bị hội nghị truyền hình thế hệ mới. Sản phẩm từ Cisco được phân phối bởi Sao Phương Bắc, thiết bị hội nghị chính hãng kèm bảo hành.
Khái quát chung về thương hiệu cisco
Cisco là thương hiệu nổi tiếng, được người dùng biết đến với sản phẩm bộ định tuyến, hoạt động giống như hệ thống giao thông trên tổ hợp mạng TCP/IP1 để tạo ra internet. Với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ internet, nhu cầu sử dụng các thiết bị cisco tăng lên nhanh chóng giúp cho công ty cisco thống trị thị trường internet hiện nay. Năm 1997, tập đoàn Cisco đã lọt vào bảng xếp hạng danh sách 500 công ty lớn mạnh nhất USA. Bộ xử lý Cisco Webex Codec Plus CS-CODEC-PLUS.
Thông số kỹ thuật Bộ xử lý Cisco Webex Codec Plus CS-CODEC-PLUS:
Product specifications
Specification |
Description |
Software compatibility |
● Cisco Collaboration Endpoint Software Version 9.1.5 or later, or Cisco Webex Room OS
|
Default components in Cisco Webex Room Kit Plus Precision 60 |
● Cisco Webex Codec Plus
● Cisco Precision 60 Camera
● Cisco Touch 10 control unit
|
Optional hardware components |
● Cisco Table Microphone 20, wall mount for Codec Plus, cables
|
Bandwidth |
● Up to 6 Mbps point-to-point
|
Minimum bandwidth for resolution/frame rate |
H.264 ● 720p30 from 768 kbps
● 720p60 from 1152 kbps
● 1080p30 from 1472 kbps
● 1080p60 from 2560 kbps
|
Firewall traversal |
● Cisco Expressway ™ technology
● H.460.18, H.460.19 firewall traversal
|
Video standards |
● H.264, H.265
|
Video inputs |
● One HDMI input supports formats up to maximum 1080p60
● Two HDMI inputs support formats up to maximum 4K (3840 x 2160) at 30 fps including HD1080p60
● Consumer Electronics Control (CEC) 2.0
|
Video outputs |
● Two HDMI outputs support formats up to 3840 x 2160p60 (4Kp60)
● Live video resolutions (encode and decode) up to 1920 x 1080p60 (HD1080p)
● CEC 2.0
|
Audio standards |
● G.711, G.722, G.722.1, G.729, AAC-LD, and Opus
|
Audio features |
● High-quality 20-kHz audio
● Subwoofer line out
● Prepared for inductive loop (line out)
● Automatic Gain Control (AGC)
● Automatic noise reduction
● Active lip synchronization
|
Audio inputs |
● Three microphones, 4-pin mini-jack
● Two audio in from HDMI
|
Audio outputs (external) |
● 1 line out mini-jack (stereo) (Codec Plus)
● 1 RCA output for subwoofer
● 1 HDMI outputs
● HDMI input #1 supports Audio Return Channel (ARC): Audio output to Quad Camera speakers
|
Dual stream |
● H.239 (H.323) dual stream
● Binary Floor Control Protocol (BFCP) (Session Initiation Protocol [SIP]) dual stream
● Supports resolutions up to 3840 x 2160p5 (4Kp5) and 1080p30
|
Wireless sharing |
● Cisco Webex Teams client (up to 3840 x 2160p5)
● Cisco Intelligent Proximity client (up to 1920 x 1080p5)
|
Multipoint support |
● 4-way embedded SIP/H.323 conferencing capability with MultiSite option
|
MultiSite features |
● Adaptive SIP/H.323 MultiSite
◦ 3-way resolution up to 1080p30 + content up to 4Kp5
◦ 4-way resolution up to 720p30 + content up to 4Kp5
● Full individual audio and video transcoding
● H.323/SIP/VoIP in the same conference
● Support for presentation (H.239/BFCP) from any participant at resolutions up to 3840 x 2160p5
● Best Impression (automatic continuous presence layouts)
● Encryption and dual stream from any site
|
Protocols |
● H.323
● SIP
● Cisco Webex
|
Embedded encryption |
● H.323 and SIP point-to-point
● Standards based: H.235 v3 and Advanced Encryption Standard (AES)
● Automatic key generation and exchange
|
IP network features |
● DNS lookup for service configuration
● Differentiated services (DiffServ) (Quality of Service [QoS])
● IP-adaptive bandwidth management (including flow control)
● Automatic gatekeeper discovery
● Dynamic playout and lip-sync buffering
● H.245 Dual-Tone Multifrequency (DTMF) tones in H.323
● RFC 4733 DTMF tones in SIP
● Date and time support using Network Time Protocol (NTP)
● Media adaption and resilience
● Uniform Resource Identifier (URI) dialing
● Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP)
● 802.1X network authentication
● 802.1Q Virtual LAN
● 802.1p (QoS and Class of Service [CoS])
|
Call control |
● Native registration with Cisco Unified Communications Manager
◦ Requires CUCM Version 10.5.2 or later with device pack for Room Kit Plus
● Cisco Expressway
◦ Native registration with Expressway
|
IPv6 network support |
● Single call stack support for both H.323 and SIP
● Dual-stack IPv4 and IPv6 for DHCP, Secure Shell (SSH), HTTP, HTTPS, DNS, DiffServ
● Support for both static and automatic IP configuration (stateless address auto configuration)
|
Security features |
● Management using HTTPS and SSH
● IP administration password
● Menu administration password
● Disable IP services
● Network settings protection
|
Certificate management |
● Certificate Authority Proxy Function (CAPF) support for additional security
● Manufacturer-Installed Certificates (MIC)
● Locally Significant Certificates (LSC)
● X.509 Digital Certificates (DER encoded binary); both DER and Base-64 formats are acceptable for the client and server certificates; certificates with a key size of 1024, 2048, and 4096 are supported
|
Network interfaces codec medium |
● One Ethernet (RJ-45) 10/100/1000 for LAN
● One Ethernet (RJ-45) 10/100/1000 for direct pairing with camera
● One Ethernet (RJ-45) 10/100/1000 with Power over Ethernet (PoE) for direct pairing with Touch 10
● Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac 2.4 GHz/5 GHz for LAN. 2×2 MIMO
Note: Due to compliance regulations, it is required that 802.11d is enabled in the access point for the product to operate properly within 5725 MHz – 5875 MHz. Using a Wifi connection is a flexible option, however an Ethernet connection is always preferred for high performance. |
Other interfaces |
● USB 2.0 port, uUSB, factory reset pinhole
|
Power supplies (2) |
● 100 to 240VAC, 50/60 Hz, 12VDC input
● Average 20W, peak 70W
|
Operating temperature and humidity |
● 0°C to 35°C (32°F to 95°F) ambient temperature
● 10% to 90% Relative Humidity (RH)
|
Storage and transport temperature |
● -20°C to 60°C (-4°F to 140°F) at 10% to 90% RH (noncondensing)
|
Locking mechanism |
● Kensington security lock
|
Dimensions |
● Codec Plus:
◦ Width: 14.1 in. (35.9 cm)
◦ Height: 1.7 in. (4.3 cm)
◦ Depth: 5.6 in. (14.3 cm)
◦ Weight: 3.9 lb. (1.77 kg)
|
Công ty Công Nghệ Sao Phương Bắc, địa chỉ tại số 475 Nguyễn Khang, Cầu Giấy, Hà Nội là đơn vị nhập khẩu, phân phối và triển khai các thiết bị và giải pháp mạng, giải pháp CNTT tại Việt Nam. Được thành lập năm 2016, qua hơn 6 năm hoạt động với mục tiêu và sứ mệnh trở thành đối tác tin cậy của khách hàng. Công ty Sao Phương Bắc rất vinh dự là đối tác của các đơn vị hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp lớn tại Việt Nam như: Ngân hàng nhà Nước Việt Nam, Tập đoàn điện lực Việt Nam (EVN), Cảng hàng không Nội Bài, Nhà máy Hyundai Kefico Việt Nam, … Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn cao và giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng các giải pháp CNTT hàng đầu và các sản phẩm, thiết bị CNTT chính hãng trong đó bao gồm Router Mikrotik.
Công ty CP TM Công Nghệ Sao Phương Bắc
Địa chỉ: Số 475 Nguyễn Khang, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0856 162 162 – Email: saophuongbac@spb.com.vn